Đề xuất Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
Theo đó, Bộ đề xuất các loại phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất gồm: Phế liệu sắt, thép; nhựa; giấy; thủy tinh; kim loại màu; xỉ hạt lò cao.
Cụ thể:
Số TT |
Tên phế liệu |
Mã HS |
||
1 |
Phế liệu sắt, thép |
|||
1.1 |
Phế liệu và mảnh vụn của gang |
7204 |
10 |
00 |
1.2 |
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ |
7204 |
21 |
00 |
1.3 |
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ) |
7204 |
29 |
00 |
1.4 |
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc |
7204 |
30 |
00 |
1.5 |
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. |
7204 |
41 |
00 |
1.6 |
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại |
7204 |
50 |
00 |
2 |
Phế liệu nhựa |
|||
2.1 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng (không bao gồm túi nylon kích thước nhỏ hơn 50 x 50 cm): PE mật độ thấp (LDPE, LLDPE) |
3915 |
10 |
10 |
2.2 |
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác, bao gồm các loại nhựa cứng: PE mật độ cao (HDPE) |
3915 |
10 |
90 |
2.3 |
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa): Loại khác, chỉ bao gồm nhựa PET (Poly-ethylene terephthalate) |
3915 |
90 |
00 |
3 |
Phế liệu giấy |
|||
3.1 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
4707 |
10 |
00 |
3.2 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
4707 |
20 |
00 |
3.3 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) |
4707 |
30 |
00 |
4 |
Phế liệu thủy tinh |
|||
4.1 |
Thuỷ tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thuỷ tinh ở dạng khối |
7001 |
00 |
00 |
5 |
Phế liệu kim loại màu |
|
||
5.1 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
7404 |
00 |
00 |
5.2 |
Niken phế liệu và mảnh vụn |
7503 |
00 |
00 |
5.3 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
7602 |
00 |
00 |
5.4 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
7902 |
00 |
00 |
5.5 |
Thiếc phế liệu và mảnh vụn |
8002 |
00 |
00 |
5.6 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn |
8111 |
00 |
00 |
6 |
Phế liệu xỉ hạt lò cao |
|
|
|
6.1 |
Xỉ hạt lò cao (Xỉ hạt nhỏ hoặc xỉ cát từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép). |
2618 |
00 |
00 |
Mời bạn đọc xem toàn văn dự thảo và góp ý tại đây.