Yamaha NEO’S: Mẫu xe máy điện châu Âu, chính thức mắt thị trường Việt Nam
Mẫu xe điện của Yamaha sẽ có giá bán 50 triệu đồng và giao hàng vào tháng 2/2023. Yamaha NEO’S là dòng xe điện được hãng xe Nhật Bản sản xuất, đang được xuất khẩu và bán ở thị trường Châu Âu. Mẫu xe này ra đời hướng đến đối tượng khách hàng là các bạn trẻ, phù hợp đi lại hàng ngày trong nội thành, thân thiện môi trường và sở hữu thiết kế hiện đại, thời trang, đẹp mắt.
Thiết kế của xe điện NEO’S vẫn được thừa hưởng những nét đơn giản và thanh lịch của mẫu xe NEO’S 50cc thế hệ trước.
Bên cạnh đó, thiết kế của NEO’S được dựa trên nền tảng thiết kế Jin-ki Kanno EV (người và xe là một) với đỉnh cao là mẫu concept MOTOROiD (siêu mô-tô sử dụng trí tuệ nhân tạo, có khả năng tự lái).
Thiết kế công thái học theo chiều dọc ôm lấy người lái được kết hợp một cách hoàn hảo với thiết kế cơ học theo chiều ngang ôm lấy hệ thống pin và hệ thống giảm xóc.
Động cơ điện YIPU - thiết kế độc quyền của Yamaha vốn đã được sử dụng cho các mẫu xe trước đây như Passol và EC-03. Và mẫu xe NEO’S mới được áp dụng một phiên bản nâng cấp hơn nữa của động cơ này – YIPU thế hệ 2.
Ở động cơ YIPU thế hệ 2 thì động cơ, phanh sau, hệ thống điều khiển MCU được gắn vào càng sau (tay gắp sau) của xe. Hệ thống động cơ này được gắn vào vành xe bằng bu lông nên rất dễ dàng khi tháo bánh xe để vá hay thay thế lốp xe.
NEO'S sử dụng động cơ điện không chổi than làm mát bằng không khí, truyền động trực tiếp êm ái, đồng thời giảm thiểu mất mát động năng. Động cơ điện này được phát triển đặc biệt để tạo ra mô-men xoắn cao ở dải vòng tua thấp giúp xe di chuyển mượt mà.
Thông số kỹ thuật NEO'S tại thị trường Việt Nam
Dài x Rộng x Cao |
1875mm x 695mm x 1120 mm |
Độ cao yên |
795 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe |
1305 mm |
Khoảng sáng gầm |
148 mm |
Trọng lượng |
98 kg (bao gồm pin) |
Quãng đường một lần sạc |
72km (Trong điều kiện vận tốc không đổi là 30km/h; Cân nặng người lái là 75kg) |
Loại động cơ |
Động cơ điện một chiều không chổi than |
Công suất tối đa |
2.3 kW |
Công suất danh định |
2 kW |
Mô-men xoắn cực đại |
138.3Nm tại 40rpm |
Loại pin |
Lithium-ion battery/ BFM1 |
Điện áp, Dung lượng pin |
51.1 V, 23.2Ah |
Thời gian sạc |
8 tiếng |
Phương thức truyền động |
Electric motor |
Loại khung |
Underbone |
Góc / Độ lệch phương trục lái |
25.5o |
Kích thước lốp (trước/sau) |
Trước: 110/70-13 M/C 48P (không săm) |
Sau: 130/70-13 M/C 63P (không săm) |
|
Phanh (trước/sau) |
Trước: Phanh đĩa, dẫn động thủy lực |
Sau: Phanh tang trống |
|
Hệ thống giảm xóc (trước/sau) |
Trước: kiểu ống lồng |
Sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ |
|
Hệ thống đèn pha |
LED |
Số chỗ ngồi |
2 |